🔍
Search:
Ở ĐÓ
🌟
Ở ĐÓ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
‘거기에다가’가 줄어든 말.
1
Ở ĐÓ:
Cách viết rút gọn của '거기에다가'.
-
Đại từ
-
1
거기.
1
Ở ĐÓ:
(dùng trong văn nói) Ở đấy.
-
None
-
1
‘거기에다가’가 줄어든 말.
1
Ở ĐÓ, Ở ĐẤY:
Cách viết rút gọn của '거기에다가'.
-
Đại từ
-
1
말하는 사람이나 듣는 사람으로부터 멀리 떨어져 있는 곳을 가리키는 말.
1
ĐẰNG KIA, Ở ĐÓ:
Từ chỉ nơi cách xa người nói hoặc người nghe.
-
Phó từ
-
1
고 곳으로. 또는 고쪽으로.
1
Ở ĐÓ, HƯỚNG ĐÓ:
Đến chỗ đó. Hoặc theo hướng đó.
-
None
-
1
‘거기에서’가 줄어든 말.
1
Ở ĐẰNG ĐÓ, Ở ĐÓ:
Cách viết rút gọn của '거기에서'.
-
-
1
어떠한 일을 하려는 의지가 있다면 그 일을 이룰 수 있는 방법이 생긴다.
1
Ở ĐÂU CÓ MƠ ƯỚC Ở ĐÓ CÓ CON ĐƯỜNG:
Nếu có ý chí mong muốn làm điều gì đó thì sẽ có cách để đạt điều đó.
🌟
Ở ĐÓ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
머물러 살고 있는 곳.
1.
NƠI CƯ TRÚ:
Nơi lưu lại và sinh sống ở đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
정치, 경제, 문화의 중심이 되고 사람이 많이 사는 지역.
1.
THÀNH PHỐ, ĐÔ THỊ:
Khu vực trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị và có nhiều người sinh sống ở đó.
-
Danh từ
-
1.
농사를 짓는 사람의 가정.
1.
NHÀ NÔNG, NÔNG GIA:
Gia đình những người làm nông.
-
2.
농사를 짓는 사람이 사는 집.
2.
NHÀ CỦA NÔNG DÂN:
Nhà nơi người làm nông sống ở đó.
-
Danh từ
-
1.
서울에 있는 조선 시대의 궁궐. 임진왜란 이후에 궁궐로 삼았으며 조선 말기에 고종이 거처하였다. 궁궐 중 규모가 작은 편에 속한다.
1.
DEOKSUGUNG; CUNG ĐỨC THỌ:
Cung điện thời Choson ở Seoul. Sau loạn giặc Oa năm Nhâm Thìn nơi đây được dùng làm cung điện và cuối thời Choson, vua Cao Tông đã sống ở đó. Nó là cung điện có qui mô nhỏ trong số các cung điện.
-
☆
Danh từ
-
1.
분하고 억울한 일을 당했을 때나 자신의 잘못을 깨달았을 때 한숨을 쉬며 탄식함. 또는 그 한숨.
1.
SỰ THAN THỞ, TIẾNG THỞ THAN:
Việc thở dài và than vãn khi gặp phải việc phẫn nộ và uất ức hoặc khi nhận ra sai lầm của mình. Hoặc tiếng thở đó.
-
Danh từ
-
1.
노인들이 모여서 쉬거나 놀 수 있도록 마련한 집이나 방.
1.
NHÀ AN DƯỠNG, NHÀ DƯỠNG LÃO:
Căn nhà hay căn phòng được chuẩn bị để người già có thể tụ tập ở đó để nghỉ ngơi hoặc vui chơi.
-
Danh từ
-
1.
중국 북동부의 둥베이 지방. 일제 시대에 수많은 조선인들이 이주해 간 지역으로 우리 동포가 많이 살고 있다.
1.
MÃN CHÂU:
Khu vực Dongbei thuộc vùng Đông Bắc Trung Quốc. Vào thời đế quốc Nhật, rất nhiều người Triều Tiên di cư sang nên có nhiều đồng bào đang sống ở đó.
-
Danh từ
-
1.
사는 사람마다 좋지 않은 일을 당하는 불길한 집.
1.
NGÔI NHÀ MA, NGÔI NHÀ QUỶ ÁM:
Ngôi nhà không may mắn, ai sống ở đó đều bị những việc không hay.
-
☆
Danh từ
-
1.
군대가 어떤 지역에서 임시로 지내며 필요한 시설을 갖추어 놓은 곳. 또는 거기서 하는 생활.
1.
DOANH TRẠI, SỰ CẮM TRẠI, SỰ ĐÓNG QUÂN:
Nơi có cơ sở vật chất cần thiết để quân đội sinh hoạt tạm thời ở khu vực nào đó. Hoặc sinh hoạt ở đó.
-
2.
휴양이나 여행 등을 하면서 야외에 천막을 치고 자거나 머무름.
2.
SỰ CẮM TRẠI:
Việc nghỉ dưỡng hay du lịch…, dựng lều trại ngoài trời và ngủ nghỉ lại.
-
Danh từ
-
1.
남쪽에 있는 바다.
1.
NAM HẢI:
Biển ở phía Nam.
-
2.
한국의 남쪽에 있는 바다. 제주도, 거제도 등 섬이 많고 해조류와 어패류 양식이 활발하다.
2.
NAMHAE; NAM HẢI:
Biển ở phía nam Hàn Quốc, có nhiều đảo như đảo Jeju, đảo Geoje..., ở đó nuôi nhiều tảo biển....
-
Danh từ
-
1.
병에 걸린 사람이 앓아누워 있는 자리.
1.
GIƯỜNG BỆNH:
Nơi người bệnh nằm liệt ở đó.
-
Danh từ
-
1.
기차나 전차 등이 지나갈 때 자동차나 사람이 건너다니지 못하도록 철도 건널목을 막는 장치.
1.
THANH CHẮN TÀU:
Thiết bị ngăn hành lang đường sắt để xe cộ hay người không qua lại được khi có tàu hỏa hoặc tàu điện đi qua.
-
2.
초소나 정문 등에서 자동차나 사람을 점검하기 위해 정지하도록 막는 장치.
2.
THANH CHẮN CỔNG:
Thiết bị được lắp ở cổng chính hay ở đồn gác khiến xe cộ và người phải dừng lại ở đó để kiểm tra.
-
Danh từ
-
1.
천막을 치고 숙식할 수 있도록 만들어 놓은 장소.
1.
KHU CẮM TRẠI, KHU DỰNG LỀU TRẠI:
Nơi được tạo ra để có thể dựng lều trại và ăn ngủ ở đó.
-
Danh từ
-
1.
휴양이나 여행 등을 하면서 야외에 천막을 치고 숙박하는 사람.
1.
KHÁCH CẮM TRẠI:
Người dựng và dừng nghỉ ở lều trại ở ngoài trời và ăn ngủ ở đó để nghỉ dưỡng hay du lịch.
-
Danh từ
-
1.
새로 상점을 내고 처음으로 영업을 시작함.
1.
SỰ KHAI TRƯƠNG:
Việc mở cửa hàng mới và bắt đầu việc buôn bán ở đó lần đầu.
-
2.
상점에서 하루의 영업을 시작함.
2.
SỰ MỞ CỬA:
Việc bắt đầu một ngày kinh doanh ở cửa hàng.
-
Danh từ
-
1.
문어와 생김새가 비슷하며 뼈가 없는 회색 몸에 빨판이 달린 여덟 개의 긴 다리가 있고 위험할 때 먹물을 뿜는 바다 동물.
1.
BẠCH TUỘC:
Động vật biển có hình dạng giống con mực, thân màu xám, không xương, với tám chiếc chân dài có các giác hút bám ở đó và phun mực khi gặp nguy hiểm.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
음식 등을 입을 통하여 배 속에 들여보내다.
1.
ĂN:
Cho thức ăn… vào trong bụng qua đường miệng.
-
2.
액체로 된 것을 마시다.
2.
UỐNG:
Uống cái được tạo thành bởi chất lỏng.
-
3.
약을 입에 넣어 삼키다.
3.
UỐNG (THUỐC):
Cho thuốc vào miệng và nuốt.
-
18.
담배를 피우거나 마약을 하다.
18.
HÚT:
Hút thuốc lá hay dùng ma túy.
-
4.
기체로 된 것을 들이마시다.
4.
HÍT:
Hít vào cái ở thể khí.
-
5.
어떤 마음이나 감정을 품다.
5.
QUYẾT:
Ôm ấp tâm tư hay tình cảm nào đó.
-
8.
어떤 나이가 되거나 나이를 더하다.
8.
LÊN, ĐƯỢC:
Được tuổi nào đó hoặc thêm tuổi.
-
6.
겁이나 충격 등을 느끼게 되다.
6.
BỊ (SỢ, SỐC…):
Trở nên cảm thấy sợ hay sốc...
-
19.
남에게 욕, 꾸지람, 핀잔 등을 듣다.
19.
BỊ (CHỬI, MẮNG…):
Nghe người khác chửi bới, mắng mỏ, khiển trách...
-
7.
(속된 말로) 뇌물을 받다.
7.
ĂN (HỐI LỘ):
(cách nói thông tục) Ăn hối lộ.
-
20.
수익, 이익 등을 차지하여 가지다.
20.
ĂN (LỜI…):
Giành được lợi ích hay lãi…
-
9.
물이나 습기 등을 빨아들이다.
9.
HÚT, THẤM:
Hút vào nước hay hơi ẩm…
-
10.
어떤 지위나 등급을 차지하거나 점수를 따다.
10.
ĂN, THU ĐƯỢC, GIÀNH ĐƯỢC:
Giành được địa vị hay đẳng cấp nào đó hoặc lấy điểm .
-
11.
운동 경기에서 점수를 잃다.
11.
BỊ MẤT ĐIỂM:
Mất điểm trong thi đấu thể thao.
-
12.
(속된 말로) 여자와 성관계를 갖다.
12.
XƠI TÁI:
(cách nói thông tục) Có quan hệ tình dục với phụ nữ.
-
13.
다른 사람에게 매 등을 맞다.
13.
ĂN (ĐÒN), PHẢI (CÁI CỐC, CÁI TÁT...):
Bị đòn roi... từ người khác.
-
21.
남의 물건이나 돈을 옳지 않은 방법으로 자신의 것으로 만들다.
21.
ĂN GIAN, ĂN CHẶN, ĂN GIẬT:
Biến đồ vật hay tiền bạc của người khác thành cái của mình bằng cách không được đúng đắn.
-
22.
제한이나 조치 등을 당하다.
22.
BỊ:
Bị hạn chế hay xử lí...
-
23.
어떤 생활이나 문화를 경험하다.
23.
TRẢI NGHIỆM:
Trải nghiệm sinh hoạt hay văn hoá nào đó.
-
24.
어떤 장소에 지내거나 그 장소에서 일을 하다.
24.
ĂN Ở:
Sống ở nơi nào đó hoặc làm việc ở đó.
-
17.
날이 있는 도구가 잘 쓰이다.
17.
BÉN, SẮC, ĂN:
Dụng cụ có lưỡi được dùng tốt.
-
15.
잘 배어들거나 고루 퍼지다.
15.
ĂN, THẤM:
Ngấm tốt hoặc toả đều.
-
14.
벌레나 균이 퍼지다.
14.
ĂN:
Sâu bọ hay vi khuẩn lan toả.
-
16.
돈이나 물건이 들거나 쓰이다.
16.
ĂN, TIÊU TỐN:
Tiền bạc hay đồ vật bị tiêu tốn hoặc được dùng.
-
25.
나이가 들다.
25.
THÊM TUỔI, LÊN TUỔI:
Có tuổi.
-
Danh từ
-
1.
평평한 땅의 끝과 하늘이 맞닿은 것처럼 보이는 선.
1.
ĐƯỜNG CHÂN TRỜI:
Đường nơi mà ở đó trông như tận cùng của mặt đất bằng phẳng và bầu trời giao nhau.
-
Danh từ
-
1.
무엇을 피해 도망가 숨어 있는 곳.
1.
NƠI ẨN NÁU, NƠI TRÚ ẨN:
Nơi chạy đến trốn ở đó để né tránh điều gì đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
숫자나 문자의 오른쪽 위에 써서 거듭제곱을 한 횟수를 나타내는 문자나 숫자.
1.
SỐ MŨ:
Con số hay văn tự thể hiện số lần nhân gấp lên, được viết ở phía trên bên phải của văn tự hay con số.
-
2.
해마다 바뀌는 수치를 알기 쉽게 보이기 위해, 어느 해의 수량의 기준으로 삼아 100으로 하고 그것에 대한 다른 해의 수량을 비율로 나타낸 수치.
2.
CHỈ SỐ:
Trị số để dễ biết trị số thay đổi hàng năm, người ta lấy số lượng của năm nào đó làm chuẩn là một trăm và trên cơ sở đó thể hiện tỷ lệ số lượng của các năm khác.